Giá thép I các loại mạ kẽm nhúng nóng
Giá thép I các loại mạ kẽm nhúng nóng. Chất lượng thép I xây dựng được công ty Sáng Chinh Steel cam kết cung ứng chính xác số lượng, đúng tiêu chuẩn về mặt kĩ thuật. Thông qua nhiều năm hoạt động thì chúng tôi có sự liên kết với những nhà máy sắt thép trong & ngoài nước. Bảng giá <é> thép I mạ kẽm nhúng nóng được kê khai hợp lý, không có trường hợp ép giá khách hàng
Chúng tôi mỗi ngày luôn hoạt động 24/7, luôn tiếp nhận & làm rõ mọi yêu cầu thắc mắc nhanh nhất thông qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Nhiều công trình tại TPHCM ứng dụng nhiều sản phẩm thép hình I mạ kẽm nhúng nóng?
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng là dạng thép xây dựng phù hợp cho nhiều địa hình khác nhau, thép có độ cứng đạt yêu cầu, trải qua khâu sản xuất nghiêm ngặc, bền bỉ, khó bị ăn mòn,… Hình chữ I nên giữ được thăng bằng tốt khi kết nối các thanh sắt lại với nhau
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng nên sẽ hạn chế sự ô xy hóa từ môi trường
- Mua với số lượng lớn thì sẽ tiết kiệm chi phí hơn: Có thể sử dụng các công cụ và máy móc để gia công thép I mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu chuyên biệt, nếu quý khách hàng chọn lựa số lượng nhiều thì sẽ sở hữu được nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
- Từ những công trình đơn giản đến phức tạp, có thể ưu tiên thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Bang bao gia thep hinh I mạ kẽm nhúng nóng cạnh tranh thị trường để cung cấp đến người tiêu dùng mức chi phí mua hàng phù hợp nhất. Mác thép được kê khai đầy đủ, sự nhiệt tình của đội ngũ nhân viên sẽ mang đến chất lượng dịch vụ tốt, hàng có sẵn tại kho – Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có những mác thép nào?
Chúng sẽ đem lại độ vững bền, cân bằng tốt, đảm bảo tốt các yếu tố về độ an toàn. Theo nhiều chuyên gia đánh giá rằng, thép I mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường. Thép I mạ kẽm nhúng nóng được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Ở mỗi loại thép hình I mạ kẽm nhúng nóng) sẽ có đặc tính, cũng như là trọng lượng & sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng:
- Chúng tôi sẽ báo giá thép I mạ kẽm nhúng nóng chính xác nhất dựa vào số lượng mà quý khách đã đặt hàng. (Những đơn hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu hấp dẫn )
- Kho hàng của công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên dịch vụ giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Hàng hóa nhập vào kho và phân phối đến công trình điều có đủ nhãn mác rõ ràng, kích thước theo đúng quy cách của nhà máy.
- Công trình ở gần sẽ được miễn phí phí vận chuyển, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Chúng tôi có trang bị hệ thống xe tải lớn nhỏ. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chính sách đổi trả hàng tại website: tonthepsangchinh.vn nếu quý khách phát hiện lỗi
- Cách tính giá thu mua phế liệu đồng quận 11 - 04/08/2022
- Tôn Pu cách nhiệt chính hãng tại Thừa Thiên – Huế - 26/07/2022
- Thép hộp đen 150×200 giá bao nhiêu ? - 25/07/2022
Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.
SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com